Cách dùng tính từ"​feminine"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Cách dùng tính từ"feminine"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ"feminine"tiếng anh

Mang nghĩa"(thuộc) đàn bà"

=Feminine qualities and things relate to or are considered typical of women, in contrast to men/Someone or something that is feminine has qualities that are considered typical of women, especially being pretty or gentle.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Women all over the world are abandoning traditional feminine roles. 
  • ...a manufactured ideal of feminine beauty.
  • I've always been attracted to very feminine, delicate women. 
  • The bedroom has a light, feminine look.
  • Some men just can't resist feminine charm. (IELTS TUTOR giải thích:   Một số người đàn ông không thể cưỡng lại được sức quyến rũ của đàn bà)
  • If you want to look feminine, try these shoes with high heels. (IELTS TUTOR giải thích:   Nếu chị muốn trông nữ tính thì hãy thử đôi giày cao gót này xem)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE