Cách dùng tính từ "indicative" tiếng anh

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "ngụ ý, biểu lộ, biểu thị"

=showing that something will happen, is true, or exists / If one thing is indicative of another, it suggests what the other thing is likely to be

IELTS TUTOR lưu ý:

  • indicative of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Those latest figures are indicative of a slowing economy. (IELTS TUTOR giải thích: Những con số mới nhất đó biểu thị cho một nền kinh tế chậm chạp)
  • Their failure to act is indicative of their lack of interest. (IELTS TUTOR giải thích: Việc họ không hành động được đã biểu lộ sự thiếu quan tâm của họ)
  • More expensive solutions include Rackspace and Amazon, and with hosting, what you pay is often indicative of the results 
  • The test is used to detect early cell changes indicative of cervical cancer. (IELTS TUTOR giải thích: Xét nghiệm này được dùng để phát hiện sớm những thay đổi trên tế bào cảnh báo bệnh ung thư cổ tử cung)
  • These latest figures are indicative of a slowing economy.
  • The result was indicative of a strong retail market. 
  • Often physical appearance is indicative of how a person feels.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc