Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"masculine"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"masculine"tiếng anh
1. Mang nghĩa"(thuộc) đàn ông, giống đực"
=Masculine qualities and things relate to or are considered typical of men, in contrast to women.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...masculine characteristics like a husky voice and facial hair.
- She looks very masculine in that suit. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta mặc bộ quần áo ấy trông như đàn ông)
- I really want to have a masculine voice. (IELTS TUTOR giải thích: Thật sự tôi rất muốn có một giọng nói nam tính)
- Adrenaline is the masculine hormone. Adrenaline là hóc môn nam.
- During the first and second World Wars, women had worked in traditionally masculine roles. (IELTS TUTOR giải thích: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất và thứ hai, phụ nữ đã làm việc trong vai trò như của người đàn ông truyền thống)
- ...masculine pride.
2. Mang nghĩa"có những đức tính như đàn ông, vững chãi"
=If you say that someone or something is masculine, you mean that they have qualities such as strength or confidence which are considered typical of men.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...her aggressive, masculine image.
- The Duke's study was very masculine, with deep red wall-covering and dark oak shelving.
- I like the solid masculine appeal of the building. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thích vẻ vững chãi của tòa nhà đó)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày