Cách dùng tính từ "oblivious" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "oblivious" tiếng anh

Mang nghĩa "lãng quên, không nhớ tới, không biết, mù tịt"

=If you are oblivious to something or oblivious of it, you are not aware of it /not conscious of something, especially what is happening around you

IELTS TUTOR lưu ý:

  • oblivious to/of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She lay motionless where she was, oblivious to pain.
  • Llewelyn appeared oblivious of his surroundings.
  • He was oblivious of his surroundings. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đã quên hết những gì xung quanh)
  • She was deep in thought, oblivious to all the noise around her. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy trầm tư suy nghĩ, không để ý tới mọi tiếng ồn xung quanh mình)
  • Absorbed in her work, she was totally oblivious of her surroundings. 
  • The mayor seems oblivious to the likely effects of the new legislation.
  • She seemed completely oblivious to the noise around her.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc