Cách dùng tính từ"overdue"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"overdue"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"overdue"tiếng anh

1. Mang nghĩa"quá hạn (thời gian)"

=If you say that a change or an event is overdue, you mean that you think it should have happened before now.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This debate is long overdue. 
  • Her baby is two weeks overdue. (IELTS TUTOR giải thích:  Thai nhi của cô ấy quá ngày sanh hai tuần rồi)
  • I'll go home and pay an overdue visit to my mother.

2. Mang nghĩa"thanh toán bị chậm (hoá đơn)"

=Overdue sums of money have not been paid, even though it is later than the date on which they should have been paid.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The average small company is owed almost £12,000 in overdue payments.

3. Mang nghĩa"trả chậm sách...."

=An overdue library book has not been returned to the library, even though the date on which it should have been returned has passed.

4. Mang nghĩa"trễ"

=that should have happened or been done before now overdue reforms

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A book like this is long overdue.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE