Cách dùng tính từ"preliminary"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"preliminary "tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"preliminary"tiếng anh

Mang nghĩa"mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập"

=Preliminary activities or discussions take place at the beginning of an event, often as a form of preparation./coming before a more important action or event, especially introducing or preparing for it:

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a preliminary hearing/discussion/analysis/proposal/agreement

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Preliminary results show the Republican party with 11 percent of the vote.
  •  ...preliminary talks on the future of the bases.
  • after a few preliminary remarks (IELTS TUTOR giải thích: sau vài nhận xét mở đầu)
  • preliminary inquiries (IELTS TUTOR giải thích: những cuộc điều tra sơ bộ)
  • Preliminary discussions are now underway. (IELTS TUTOR giải thích: Hiện các cuộc thảo luận sơ bộ đang được thực hiện)
  • Preliminary results show that the vaccine is effective, but this has to be confirmed by further medical trials. 
  • We've decided to change the design based on our preliminary findings.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE