Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh

1. Mang nghĩa"Cách hành xử của ai (có lý, hợp lý, lí trí)"

=someone who is reasonable behaves in a sensible and fair way/if something is reasonable, there are good reasons for thinking that it is true or correct

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be reasonable
  • beyond (a) reasonable doubt (=so that there is little possibility of something not being true)
  • a reasonable explanation/excuse

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ll come back when you’re in a more reasonable mood. 
  • Come on, be reasonable – I didn’t mean to do it!
  • We have taken all reasonable precautions to avoid an accident.
  • a reasonable attitude /conclusion (IELTS TUTOR giải thích: một thái độ/kết luận hợp lý)
  • a reasonable suspicion /fear /belief (IELTS TUTOR giải thích: sự nghi ngờ/nỗi sợ hãi/lòng tin có lý)
  • it was not reasonable to expect a child to understand sarcasm (IELTS TUTOR giải thích: thật là vô lý khi chờ đợi một đứa bé hiểu được lời chế nhạo)
  • It’s reasonable to assume that these measures will prove successful. 
  • They had reasonable grounds for taking action. 
  • The prosecution must prove their case beyond reasonable doubt. 
  • I’m sure there’s a perfectly reasonable explanation for his absence.

2. Mang nghĩa"khá là được, tạm chấp nhận được (chất lượng)"

=fairly good, although not extremely good

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Tourists have a right to expect a reasonable standard of accommodation.

3. Mang nghĩa"không quá xa (khoảng cách)"

=not too far, high, great etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The hotel is situated within a reasonable distance of the beach. 
  • Set the heating system to a reasonable level.

4. Mang nghĩa"giá cả phải chăng"

=a reasonable price is fair and not too high

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This service is provided at a reasonable cost.
  • a reasonable fee /offer /claim (IELTS TUTOR giải thích: tiền thù lao/giá chào/yêu sách vừa phải)
  • ten pounds for a good dictionary seems reasonable enough (IELTS TUTOR giải thích: mười pao cho một quyển tự điển hay xem ra cũng phải chăng)
  • a reasonable price (IELTS TUTOR giải thích: giá phải chăng)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh