Cách dùng tính từ"regulatory"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"regulatory"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"regulatory"tiếng anh

Mang nghĩa"mang tính chất điều tiết, điều hoà, quản lý"

=a regulatory organization or company controls an activity, process, or industry/relating to the activity of checking whether a business is working according to official rules or laws/controlling

IELTS TUTOR lưu ý:

  • regulatory control/powers 
  • a regulatory agency 
  • federal regulatory standards 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the nuclear regulatory agency
  • It is time to develop a new regulatory framework to ensure the safety of investors. 
  • The deal is subject to regulatory approval. 
  • Transcription factors are regulatory proteins that bind to the start of genes. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhân tố phiên mã là những protein điều hòa được gắn vào điểm khởi đầu của gen)
  • The key factor is the housing sector's regulatory environment. (IELTS TUTOR giải thích: Yếu tố quan trọng là môi trường pháp lí của khu vực nhà ở)
  • It will complement the work of the existing national regulatory bodies. (IELTS TUTOR giải thích: Nó sẽ bổ trợ cho công việc của cơ quan điều tiết quốc gia hiện tại)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE