Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"remarkable"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"remarkable"tiếng anh
Mang nghĩa"đáng chú ý, khác thường, xuất sắc; đặc biệt"
=Someone or something that is remarkable is unusual or special in a way that makes people notice them and be surprised or impressed/unusual in a way that surprises or impresses you
IELTS TUTOR lưu ý:
- remarkable that
- remarkable about
- remarkable for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was a remarkable man. It was a remarkable achievement. It is quite remarkable that doctors have been so wrong about this.
- She's a remarkable writer. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là một nhà văn có tài)
- This decade saw remarkable progress. (IELTS TUTOR giải thích: Thập kỷ này đã chứng kiến một bước tiến đáng ghi nhận)
- It was a remarkable production. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một tác phẩm xuất sắc)
- a remarkable event (IELTS TUTOR giải thích: một sự kiện đáng chú ý)
- a remarkable man (IELTS TUTOR giải thích: một người khác thường (giỏi về cái gì))
- The play has been a remarkable success.
- Her mother made a remarkable recovery.
- a remarkable achievement/feat/performance
- It’s remarkable that no one has complained about this system before.
- There’s nothing particularly remarkable about the film.
- The standard of craftsmanship is remarkable for bronze work of this date.
- Nelson Mandela was a truly remarkable man.
- Meeting you here in Rome is a remarkable coincidence.
- The 20th century was remarkable for its inventions.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày