·
Bên cạnh hướng dẫn kĩ cũng như cung cấp bài sửa kĩ càng cho bạn học sinh IELTS ONLINE SPEAKING của IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng tính từ"reminiscent"tiếng anh
1. Mang nghĩa"làm nhớ lại, gợi lại"
=If you say that one thing is reminiscent of another, you mean that it reminds you of it/making you remember a particular person, event, or thing
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The decor was reminiscent of a municipal arts-and-leisure centre.
- She bowed her head in a gesture somehow reminiscent of royalty
- This example is reminiscent of pre - war fashions. (IELTS TUTOR giải thích: Ví dụ này là một gợi nhớ về thời trang trước thời chiến)
- This whole situation is reminiscent of a heroic tale. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn bộ tình huống này làm gợi lại một câu chuyện anh hùng)
- The river and the kites are the sights reminiscent of my childhood. (IELTS TUTOR giải thích: Hình ảnh con sông và cánh diều gợi lên ký ức thời thơ ấu của tôi)
- That song is so reminiscent of my adolescence.
2. Mang nghĩa"giống như"
=A reminiscent look or smile is a look or smile which shows that you are remembering something from the past, usually with pleasure.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A slow, reminiscent smile spread over her face
- The song's name –"black or white" is a style reminiscent of Pop music. (IELTS TUTOR giải thích: Tựa bài hát "black or white" có phong cách giống như thể loại nhạc Pop)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0