Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"residential"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"residential"tiếng anh
1. Mang nghĩa"(thuộc) nhà ở, để ở; dân cư"
=A residential area contains houses rather than offices or factories.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a smart residential area.
- Fontbonne is a liberal arts college, located in a residential suburb of St. Louis.
- The average annual bill for residential customers fell by $5.
- They are the state's second largest residential insurer.
- residential address (IELTS TUTOR giải thích: địa chỉ nhà ở)
- residential district (IELTS TUTOR giải thích: khu dân cư (không phải khu cơ quan hay khu buôn bán))
- residential rental (IELTS TUTOR giải thích: tiền thuê nhà)
- You must satisfy the residential qualifications to get a work permit.
- The business was disturbing people in the usually quiet residential area.
- There were 681 residential units available for rent in that area alone.
2. Mang nghĩa"nội trú, ở lại, trú lại nơi nào đó luôn để làm việc hoặc hưởng dịch vụ (trường học nội trú, ở tại nơi làm việc)
=A residential institution is one where people live while they are studying there or being cared for there.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a residential course/nursing home/worker
- Training involves a two-year residential course.
- He is taking a residential course. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đang tham gia một khóa học nội trú)
- ...a residential home for children with disabilities.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE