Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"rough"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"rough"tiếng anh
1. Mang nghĩa"xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm"
=used about land and roads that are difficult to travel on/used about the surface of a lake, river, or sea that has a lot of waves, often because the weather is bad
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They covered the 30 miles of rough terrain in record time.
- The walls were built of dark rough stone.
- This road is very rough. (IELTS TUTOR giải thích: Con đường này rất gồ ghề)
- Hessian provides warm colour and a rough homespun texture.
- Rough seas prevented rescuers from approaching the ship.
2. Mang nghĩa"gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề"
=difficult and with a lot of problems
IELTS TUTOR lưu ý:
- a rough time
- a rough patch (=a difficult period)
- a rough night (=a night when you cannot sleep)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I had a rough day at the office.
- You’ve been through rough times, you know what it is like.
- They were going through a rough patch in their relationship.
- I feel terrible – I had a rough night last night
3. Mang nghĩa"thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn"
=not gentle
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Don’t be so rough with her, James. She’s only a baby.
- rough manners (IELTS TUTOR giải thích: cử chỉ thô lỗ)
- rough words (IELTS TUTOR giải thích: lời lẽ thô lỗ cộc cằn)
4. Mang nghĩa"tạp nham, dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)"
=a rough place is not pleasant because there is a lot of crime or violence there
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Madeline grew up in a rough neighbourhood.
- That's a pretty rough bar. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một quán rượu hỗn tạp)
5. Mang nghĩa"thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt"
=used about an object that is not made very well, or is not completely finished/a rough idea or guess is not detailed or exact
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The customers sat at rough wooden tables.
- I don’t know the precise cost, but I can give you a rough idea.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày