Cách dùng tính từ"short-lived"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"short-lived"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"short-lived"tiếng anh

Mang nghĩa"ngắn, tồn tại trong một thời gian ngắn"

=Something that is short-lived does not last very long.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Following nếu là adj thì chỉ đứng trước noun 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Any hope that the speech would end the war was short-lived. 
  • Chantal told Martine about her short-lived marriage
  • The conviction was a short - lived triumph. (IELTS TUTOR giải thích: Việc thuyết phục là chiến thắng ngắn ngủi)
  • I had a few relationships at college, most of which were fairly short-lived. 
  • He got angry easily, but his anger was always short-lived.
  • Her interest in tennis was very short - lived. (IELTS TUTOR giải thích: Mối quan tâm của cô ấy đối với môn quần vợt rất ngắn ngủi)
  • a short-lived relationship (IELTS TUTOR giải thích: mối quan hệ tồn tại trong ít ngày)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking