Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "sound" tiếng anh
1. Mang nghĩa "lành lặn, không hỏng, không giập thối; trong tình trạng tốt"
=not broken or damaged; healthy; in good condition
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- sound fruit (IELTS TUTOR giải thích: quả lành lặn (không bị giập thối))
- It's an old building but it's still structurally sound.
- Considering his age, his body is surprisingly sound.
- Was she of sound mind (= not mentally ill) at the time of the incident?
2. Mang nghĩa "vững chãi; có thể trả nợ được"
=financially strong and likely to succeed
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a sound financial situation (IELTS TUTOR giải thích: một hãng buôn vững chãi)
- Although the company's share price has declined, its business remains basically sound.
- Government bonds are a sound investment.
3. Mang nghĩa "đúng đắn, có cơ sở, hợp lý"
=showing or based on good judgment
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a sound doctrine (IELTS TUTOR giải thích: một học thuyết đứng đắn)
- sound argument (IELTS TUTOR giải thích: một lý lẽ có cơ sở)
- sound views (IELTS TUTOR giải thích: quan điểm hợp lý)
- She gave me some very sound advice.
- She is a sound judge of character.
- I'm not sure how sound the theoretical basis for this argument is.
4. Mang nghĩa "ngủ ngon giấc (về giấc ngủ, người ngủ)"
=(of sleep) deep / used to describe someone who sleeps deeply and well
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a sound sleep (IELTS TUTOR giải thích: giấc ngủ ngon)
- He quickly fell into a sound sleep.
- Her sleep was so sound that she did not wake when they moved her.
- I'm normally a very sound sleeper but this noise kept me awake.
5. Mang nghĩa "khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a sound body (IELTS TUTOR giải thích: một thân thể tráng kiện)
- a sound mind (IELTS TUTOR giải thích: một trí óc lành mạnh)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE