Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"steady"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"steady"tiếng anh
1. Mang nghĩa"vững chắc, vững vàng"
=firmly held in a particular position without moving or shaking
IELTS TUTOR lưu ý:
- steady hand
- steady gaze/look
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Hold the torch steady so I can see better.
- You have to have a steady hand to be a surgeon.
- She brought her eyes up to meet his steady gaze.
2. Mang nghĩa"đều đặn, đều đều"
=slowly and gradually continuing to change, move, or happen
IELTS TUTOR lưu ý:
- steady growth/increase/rise
- steady stream/flow
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Slow but steady progress has been made towards concluding the deal.
- The company hopes to see a steady increase in car sales this year.
- To go at a steady pace (IELTS TUTOR giải thích: đi đều bước)
- A steady stream of people came to our grand opening.
3. Mang nghĩa"vững vàng, bình tĩnh, điềm tĩnh"
=staying at the same level, speed, value etc
IELTS TUTOR lưu ý:
- steady rhythm/rate/pace
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She listened to the steady rhythm of his breathing as he slept.
- To be steady in one's principles (IELTS TUTOR giải thích: kiên định trong nguyên tắc)
4. Mang nghĩa"bền vững, lâu dài"
=reliable, sensible, and able to make good decisions
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Casey was always a steady worker.
5. Mang nghĩa"đứng đắn, chín chắn"
=If you describe a person as steady, you mean that they are sensible and reliable.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was firm and steady unlike other men she knew.
- ...a politician who's steady almost to the point of being boring.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày