Cách dùng tính từ"substantial"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"substantial"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"substantial"tiếng anh

1. Mang nghĩa"số lượng nhiều, mức độ, khối lượng nhiều"

=used about large amounts of money

IELTS TUTOR lưu ý:

  • substantial benefits/costs/investment 
  • a substantial amount/number/portion/proportion of sth
  • substantial changes/differences/improvements
  • a substantial increase/reduction/rise in sth
  • substantial savings/investments 
  • a substantial sum

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Banks make a substantial amount of money investing your money.
  • We've made substantial changes in how we go about doing our business. 
  • The company posted a substantial increase in profits during the year to £3.5m.
  • The study reveals very substantial differences between population groups. 
  • The schools have a substantial measure of local autonomy. 
  • A substantial number of members have called to complain. 
  • There has been a substantial increase in inflation.
  • Unless the group can raise a substantial sum, they will be in trouble.

2. Mang nghĩa"quan trọng,lớn lao; đáng kể; trọng yếu"

=important, or real/dealing with important ideas in a serious way

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Unions and bosses reached substantial agreement.
  • His decision was based on nothing more substantial than his dislike of foreigners.
  • substantial contribution (IELTS TUTOR giải thích: sự đóng góp quan trọng)
  • substantial progress (IELTS TUTOR giải thích: sự tiến bộ đáng kể)
  • to obtain a substantial loan (IELTS TUTOR giải thích: giành được một khoản vay đáng kể)
  • we are in substantial agreement (IELTS TUTOR giải thích: chúng ta chủ yếu đã thoả thuận với nhau)
  • The most substantial regional newspaper is Caribbean Contact.

3. Mang nghĩa"chắc chắn, chắc nịch, vạm vỡ"

=large and strongly built

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a substantial brick building
  • a man of substantial build (IELTS TUTOR giải thích: người vạm vỡ)
  • a substantial padlock , chair (IELTS TUTOR giải thích: một cái khoá móc, ghế chắc chắn)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking