Cách dùng tính từ"temporary"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"temporary"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"temporary"tiếng anh

Mang nghĩa"tạm thời, nhất thời, lâm thời"

=Something that is temporary lasts for only a limited time.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • temporary workers/staff 
  • temporary jobs/contracts/work 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The temporary team will be looking to resolve conflicts among relevant executives. 
  • Renting space in another office building is only a temporary measure. 
  • According to the report, over 6% of the labour force are working on a temporary basis. 
  • temporary success (IELTS TUTOR giải thích: thắng lợi nhất thời)
  • temporary power (IELTS TUTOR giải thích: quyền hành tạm thời)
  • temporary rest (IELTS TUTOR giải thích: sự nghỉ ngơi chốc lát)
  • His job here is only temporary. 
  • Most adolescent problems are temporary. 
  • ...a temporary loss of memory

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh