·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"time-saving "tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"time-saving "tiếng anh
Mang nghĩa"tiết kiệm thời gian"
=designed to help you to do something more quickly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It is efficient, dependable, time - saving and economical. (IELTS TUTOR giải thích: Nó có hiệu quả, có thể tin cậy được, tiết kiệm được thời gian và kinh tế)
- This is a time - saving device ever invented for cooks. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là một thiết bị tiết kiệm thời gian từng được phát minh dành cho các đầu bếp)
- I know from past experience that this work is very time - saving. (IELTS TUTOR giải thích: Theo kinh nghiệm trước đây tôi biết rằng công việc này rất tiết kiệm thời gian)
- time-saving recipes
- time-saving devices
- Another time-saving aspect is, that only brief and simple documentation is required.
- A recently acquired photo-copier has proved a great time-saving boon for note taking.
- Plan everything to give time-saving efficiency, for you will need it - time is literally money in these circumstances.
- time-saving techniques
- We asked readers who rush from work to the kitchen to share their quick, family-friendly recipes and time-saving techniques.
- Another time-saving tip is my way of threading the tension arm assembly.
- Icons designate shortcuts, time-saving tips, useful definitions, cautions and pitfalls to be avoided.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày