Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"ultimate"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "allocate" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"ultimate"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Ultimate là tính từ chỉ đứng trước danh từ (adj + noun)
1. Mang nghĩa"cuối cùng, sau cùng, chót"
=happening at the end of a process or activity
IELTS TUTOR lưu ý:
- ultimate goal/aim/objective
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The incident affected the ultimate outcome of the war.
- Independence remains their ultimate political goal.
- What is your ultimate goals? (IELTS TUTOR giải thích: Những mục tiêu cuối cùng của bạn là gì?)
- The ultimate doom is telling Renee. (IELTS TUTOR giải thích: Điều bất hạnh cuối cùng là nói với Renée)
- Financial Independence is my ultimate goal. (IELTS TUTOR giải thích: Độc lập về tài chính là mục tiêu cuối cùng của tôi)
- He said it is still not possible to predict the ultimate outcome.
- The ultimate aim is to expand the network further.
2. Mang nghĩa"làm nền tảng; cơ bản, nguyên nhân chủ yếu"
=You use ultimate to describe the original source or cause of something.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Plants are the ultimate source of all foodstuffs.
- The ultimate cause of what's happened seems to have been the advertising campaign.
- Science is a search for the ultimate truths about the universe.
- He will solve these ultimate questions. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy sẽ giải thích những vấn đề cơ bản này)
- There are three ultimate principles of teamwork. (IELTS TUTOR giải thích: Có ba nguyên tắc cơ bản khi làm việc theo nhóm/đội)
- I found the ultimate causes. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã tìm ra được những nguyên nhân cơ bản)
- Science is a search for the ultimate truths about the universe.
4. Mang nghĩa"quan trọng nhất"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You use ultimate to describe the most important or powerful thing of a particular kind.
- ...the ultimate power of the central government.
- Of course, the ultimate authority remained the presidency.
- The triathlon is the ultimate endurance test (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là một bài kiểm tra khả năng chịu đựng khắc nghiệt nhất)
- My experience as player, coach and manager has prepared me for this ultimate challenge.
5. Mang nghĩa"tột cùng, tối thượng, nhất xứ, không sánh nổi"
=if you have something such as ultimate power or responsibility, you have more power or responsibility than anyone else
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Parents must have ultimate responsibility for their children’s safety.
- The ultimate decision must be made by the Chief Constable himself.
- They suffered the ultimate humiliation of defeat by their oldest enemies.
- The house provides the ultimate luxury retreat.
- You use ultimate to describe the best possible example of a particular thing.
- He is the ultimate English gentleman.
- Caviar and oysters on ice are generally considered the ultimate luxury foods.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE