·
Bên cạnh CÁCH HỌC IELTS LISTENING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng tính từ "uplifted" tiếng anh
1. Mang nghĩa "giơ tay lên"
=raised
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- With uplifted arms, he ran towards them.
- They welcomed me with uplifted hands in the distance. (IELTS TUTOR giải thích: Xa xa, họ đã đón chào tôi bằng những bàn tay giơ cao)
- The men support the ballerinas, who pose with their uplifted arms.
- ...her white, uplifted chin
2. Mang nghĩa "vui vẻ, phấn chấn, tinh thần lên cao"
=If something makes you feel uplifted, it makes you feel very cheerful and happy
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...people whose presence left you feeling uplifted, happy and full of energy.
- ...a smile so radiant that he felt uplifted by it.
- We were/felt uplifted by his inspiring words. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi lên tinh thần vì những lời lẽ kích động của ông ta)
- As I jumped up out of my seat, shoving my books roughly in my bag, my uplifted expression must have tipped Jessica off. (IELTS TUTOR giải thích: Khi tôi đứng bật dậy ra khỏi ghế, hốt vội sách nhét vô cặp,nét mặt khoan khoái của tôi hẳn đã cảnh báo Jessica)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0