Cách dùng tính từ "varied" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS SPEAKING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "varied" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ "varied"

Mang nghĩa " lắm vẻ; đầy những đổi thay, thuộc nhiều loại khác nhau"

=including a wide range of things or people

IELTS TUTOR lưu ý:

  • varied thường đứng trước noun & không hay đứng một mình 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The choir has a varied programme of concerts throughout the year.
  • He led a full and varied life. (IELTS TUTOR giải thích: Ông đã sống một cuộc đời sung mãn và muôn màu muôn vẻ)
  • a varied group of people 
  • a lengthy and varied career 
  • The result is a varied, thoughtful set that stays well clear of political sloganeering. (The Guardian)

  • With its varied climate, the country attracts both winter and summer sports enthusiasts.
  • varied opinions (IELTS TUTOR giải thích: những ý kiến khác nhau)
  • varied interests (IELTS TUTOR giải thích: những quyền lợi khác nhau)
  • varied colours (IELTS TUTOR giải thích: nhiều màu khác nhau)
  • lead a full and varied life (IELTS TUTOR giải thích: sống một cuộc đời đầy đủ và muôn màu muôn vẻ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc