Cách dùng tính từ"vocal"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"vocal"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"vocal"tiếng anh

1. Mang nghĩa"(thuộc) phát âm; liên quan đến phát âm"

=relating to the voice, or done with the voice

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • vocal technique 
  • I want to take a vocal music course. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn học một khóa học về thanh nhạc)
  • Foxes become more vocal during the mating season.

2. Mang nghĩa"lên tiếng (vì vấn đề gì...), nói thẳng thắn"

=someone who is vocal expresses their opinion frequently and strongly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • vocal in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a vocal critic of the plan a small but very vocal minority 
  • He became increasingly vocal in his criticism of the president.
  • Public opinion has at last become vocal. (IELTS TUTOR giải thích: Cuối cùng dư luận quần chúng bắt đầu lên tiếng)
  • We were very vocal about our rights. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đã nói rất thẳng về những quyền của chúng tôi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng tính từ"reasonable"tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE