Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"tolerate"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "elaborate" tiếng anh
II. Cách dùng động từ"tolerate"tiếng anh
1."tolerate"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"chịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...) mà không phản đối, cắn răng chấp nhận"
=If you tolerate a situation or person, you accept them although you do not particularly like them/If you can tolerate something unpleasant or painful, you are able to bear it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- tolerate somebody/something
- tolerate something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She can no longer tolerate the position that she's in.
- The cousins tolerated each other, but did not really get on well together.
- The ability to tolerate pain varies from person to person.
- I won't tolerate any slipperiness. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ không tha thứ cho bất kỳ sự dối trá nào đâu)
- Our government refused to tolerate opposition. (IELTS TUTOR giải thích: Chính phủ của chúng ta từ chối khoan dung cho phe đối lập)
- There is a limit to what one person can tolerate.
- I don't know how you tolerate that noise!
2.2. Mang nghĩa"khoan dung"
=to accept somebody/something that is annoying, unpleasant, etc. without complaining
IELTS TUTOR lưu ý:
- tolerate (somebody/something) doing/being/having something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Their relationship was tolerated but not encouraged.
- This sort of behaviour will not be tolerated.
- She refused to tolerate being called a liar.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày