Cách dùng từ "alarmingly"/"alarming" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng trạng từ "alarmingly" tiếng anh

I. Cách dùng từ "alarmingly"

Mang nghĩa "đáng lo ngại"

= in a way that causes worry or fear:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Alarmingly, the hole in the ozone layer has doubled in size this year. 
  • The cost of housing has risen alarmingly in the past few years. 
  • The river is rising alarmingly and we expect widespread flooding. 
  • Many restaurants in the city are charging alarmingly high prices. 
  • A type of mental decline that often precedes Alzheimer's disease is alarmingly more common than had been thought.
  • prices are rising alarmingly (IELTS TUTOR giải thích: giá cả đang tăng một cách đáng ngại)
  • Criminality is escalating alarmingly. (IELTS TUTOR giải thích: Tội phạm đang leo thang một cách đáng báo động)

II. Cách dùng từ "alarming"

Mang nghĩa "đáng lo ngại"

= frightening or worrying

IELTS TUTOR lưu ý:

  • at an alarming rate

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We are getting alarming reports of refugees being rounded up and shot. 
  • Violent crime is increasing at an alarming rate.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking