Cách dùng"tremble (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng động từ"tremble"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"tremble"tiếng anh

1."tremble"là nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"run, lo sợ"

=If you tremble, you shake slightly because you are frightened or cold.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His mouth became dry, his eyes widened, and he began to tremble all over. 
  • Gil was white and trembling with anger. 
  • With trembling fingers, he removed the camera from his pocket.
  • My legs were trembling with fear. 
  • Her voice trembled with excitement. 
  • I tremble to think what would happen. (IELTS TUTOR giải thích:  Tôi lo sợ nghĩ đến những gì có thế xảy ra)
  • He opened the letter with trembling hands.

2.2. Mang nghĩa"đung đưa"

=If something trembles, it shakes slightly.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He felt the earth tremble under him. 
  • The leaves trembled in the trees.

2.3. Mang nghĩa"run lẩy bẩy (giọng nói)

=If your voice trembles, it sounds unsteady and uncertain, usually because you are upset or nervous.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His voice trembled, on the verge of tears.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE