Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "addition" tiếng anh
I. Dùng "addition" như noun
1. "addition"vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"người hoặc vật thêm vào"
=An addition to something is a thing which is added to it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, addition là danh từ đếm được
- an addition to sth
- an addition to/on sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Most would agree that this particular use of technology is a worthy addition to the game.
- This plywood addition helps to strengthen the structure
- Such an outfit would be a useful addition to my wardrobe (IELTS TUTOR giải thích: bộ này sẽ là phần bổ sung hữu ích cho tủ áo của tôi)
- They've just had an addition to the family (IELTS TUTOR giải thích: họ vừa mới có thêm một người vào gia đình (tức là một đứa con nữa))
- The company provides a compensation package which amounts to an addition to the employee's salary.
- The commissioners plan to build an addition on the front of the building.
- The latest addition to her business empire is a chain of clothes shops.
- New additions to the library include reading lamps and comfortable chairs.
- This program is a useful addition to their range of business-related software.
2.2. Mang nghĩa"sự thêm vào"
=The addition of something is the fact that it is added to something else/the action of adding something to something else
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, addition là danh từ không đếm được
- the addition of sth to sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It was completely refurbished in 1987, with the addition of a picnic site.
- The addition of women to the board was a deliberate diversity strategy.
- The addition of a few drops of lavender oil to your bath water aids relaxation.
2.3. Mang nghĩa"(toán học) tính cộng; phép cộng"
=Addition is the process of calculating the total of two or more numbers.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, addition là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...simple addition and subtraction problems
- We are learning addition today. (IELTS TUTOR giải thích: Hôm nay chúng ta học phép toán cộng)
- Lesley is teaching the children addition and subtraction.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày