Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ "assimilate" tiếng anh
I. assimilate vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The European Union should remain flexible enough to assimilate more countries quickly. (IELTS TUTOR giải thích: assimilate trong câu này là ngoại động từ)
- You shouldn't expect immigrants to assimilate into an alien culture immediately. (IELTS TUTOR giải thích: assimilate trong câu này là nội động từ)
II. Nghĩa
1. Lĩnh hội, tiêu hoá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) = to understand and remember new information and make it part of your basic knowledge so that you can use it as your own
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, assimilate là nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to assimilate all that one reads (IELTS TUTOR giải thích: tiêu hoá được tất cả những cái mình đọc)
- It's hard to assimilate so much information.
- Do you assimilate all that you read? (IELTS TUTOR giải thích: Anh có lĩnh hội được tất cả những gì anh đọc không?)
- The committee will need time to assimilate this report.
- Some people can only assimilate change gradually.
- In this form vitamins can be easily assimilated by the body (IELTS TUTOR giải thích: ở đây assimilate mang đúng nghĩa đen tiêu hoá)
2. đồng hoá = People who are or become assimilated in a society become similar to others by learning and using the customs and culture of the new society
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, assimilate vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
- assimilate (into/to something)
- assimilate somebody (into/to something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Once outsiders, they had now been assimilated into the cultural mainstream.
- Why couldn't the Chinese assimilate the Vietnamese during the 1000 year? (IELTS TUTOR giải thích: Tại sao người Trung Quốc không thể đồng hóa Việt Nam trong suốt 1000 năm đó?)
- New arrivals feel the pressure to assimilate.
- As a Chinese teen I tried to assimilate into Canadian culture.
- Over time different groups were assimilated into the community.
3. Mang nghĩa"làm cho cái gì hoà nhập vào"
=to make an idea, a person’s attitude, etc. fit into something or be acceptable
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, assimilate là ngoại động từ (thường chia bị động)
- be assimilated into/to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These changes were gradually assimilated into everyday life.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE