Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "basic" tiếng anh
Dùng basic như adj
1. ( basic to something ) cơ bản
=forming the main or most important part of something, without which it cannot really exist
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- basic principles (IELTS TUTOR giải thích: những nguyên lý cơ bản)
- Rice is the basic ingredient of the dish.
- We have the basic framework for an agreement.
- Honesty and trust are basic to a good relationship.
2. Mang nghĩa "thực phẩm cơ bản, nhu yếu phẩm, nhu cầu tối thiểu nhất"
=basic products and services are ones that everyone needs such as food, medicine, and fuel
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Basic foods such as soya beans and rice were being flown into the disaster zone.
- The state provides only basic health care.
- The money they earned did not even cover their most basic needs.
3. Mang nghĩa "cơ bản, bình thường"
=simple and with no special features
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- basic cooking equipment
- The accommodation is rather basic.
- All the music they like is so basic.
my knowledge of physics is pretty basic (IELTS TUTOR giải thích: kiến thức của tôi về vật lý khá sơ đẳng)
4. Mang nghĩa "mức lương cơ bản"
=with no extra amounts of money included or charged
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sales reps receive a basic salary plus commission.
- She earns a basic salary of £450K per annum.
basic pay (IELTS TUTOR giải thích: lương cơ bản)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE