·
Bên cạnh phân tích đề ngày 22/8/2020 mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé, kèm bài viết của bạn HS đã đạt 6.5 IELTS WRITING, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "blurry" tiếng anh
1. Mang nghĩa "mờ, không nhìn thấy rõ"
=difficult to see clearly, or causing difficulty in seeing something clearly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- blurred photographs
- blurred vision
- a blurred shape/outline
- The screen is blurry. (IELTS TUTOR giải thích: Màn hình bị mờ)
- Through blurry eyes I looked up at her. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nhìn cô ta mắt còn ngái ngủ)
- Why does my vision get blurry in the evening? (IELTS TUTOR giải thích: Tại sao thị lực của tôi bị mờ vào buổi tối?)
- The violent pulse beating behind my ears made everything a little blurry. (IELTS TUTOR giải thích: Nhịp đập dữ dội dưới đôi tai tôi khiến cho mọi thứ trở nên mờ ảo)
2. Mang nghĩa "khó nhớ, không nhớ rõ lắm"
=difficult to understand or remember clearly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- blurred memories
- blurred distinctions
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE