Cách dùng từ"concentrate"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"concentrate"tiếng anh

I. Dùng "concentrate" như động từ

1."concentrate"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"tập trung (sự chú ý, cố gắng.....)"

=If you concentrate on something, or concentrate your mind on it, you give all your attention to it /to give all your attention to the thing you are doing

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, concentrate vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 
  • concentrate on
  • concentrate your efforts/attention on something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It was up to him to concentrate on his studies and make something of himself. 
  • Water companies should concentrate on reducing waste instead of building new reservoirs. 
  • At work you need to be able to concentrate.
  • I can't concentrate (on my studies ) with all that noise going on (IELTS TUTOR giải thích: tôi không thể tập trung được (vào việc học tập) với tất cả các tiếng huyên náo kia kéo dài mãi)
  • we must concentrate our efforts on improving education (IELTS TUTOR giải thích: chúng ta phải tập trung nỗ lực vào việc cải tiến giáo dục)
  • This helps you to be aware of time and concentrates your mind on the immediate task.
  • I was sleeping badly and finding it hard to concentrate. 
  • Stop talking and concentrate on your work.
  • Luke wants to concentrate on his film career. 
  • You should concentrate your efforts on passing these exams.

2.2. Mang nghĩa"tập trung, cục bộ, tụ tập; tề tựu; tụ họp"

=If something is concentrated in an area, it is all there rather than being spread around/if something is concentrated in an area, that is where it mainly exists

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, concentrate là ngoại động từ (thường ở bị động)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Italy's industrial districts are concentrated in its north-central and north-eastern regions. 
  • Most development has been concentrated in and around cities.
  • The violence was concentrated mostly in the north. 
  • birds concentrate (in places ) where food is abundant (IELTS TUTOR giải thích: chim chóc tụ tập vào những nơi có lương thực dồi dào)
  • troops are concentrating south of river (IELTS TUTOR giải thích: quân lính đang tập trung ở phía nam con sông) 
  • the government's plan is to concentrate new industries in areas of high unemployment (IELTS TUTOR giải thích: kế hoạch của chính phủ là tập trung những ngành công nghiệp mới vào khu vực có nạn thất nghiệp trầm trọng)
  • The population is concentrated along the river banks.

2.3. Mang nghĩa"cô đặc (chất lỏng)"

=to make a liquid or substance stronger and reduce its size by removing water from it

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, concentrate là ngoại động từ 

II. Dùng "concentrate" như danh từ

1."concentrate"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"chất hoặc dung dịch được làm ra bằng cách cô đặc lại"

=Concentrate is a liquid or substance from which water has been removed in order to make it stronger, or to make it easier to store.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • ...orange juice made from concentrate.
    • tomato concentrate
    • fruit-juice concentrate
    • an orange concentrate which you dilute with water (IELTS TUTOR giải thích: bột cam mà anh hoà tan trong nước)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking