·
Bên cạnh học kĩ các từ vựng về online shopping là một topic thường được ra thi trong IELTS WRITING và IELTS SPEAKING & HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng từ "conserve" tiếng anh
I. "conserve" là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ (INTRANSITIVE VERBS) & NGOẠI ĐỘNG TỪ (TRANSITIVE VERBS)
II. Cách dùng
Mang nghĩa "giữ gìn; bảo tồn"
to keep and protect something from damage, change, or waste
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to conserve one's health (IELTS TUTOR giải thích: giữ gìn sức khoẻ)
- new laws to conserve wildlife in the area (IELTS TUTOR giải thích: những đạo luật mới bảo tồn động vật hoang dã trong vùng)
- To conserve electricity, we are cutting down on our heating.
- The nationalists are very eager to conserve their customs and language.
- I'm not being lazy - I'm just conserving my energy/strength for later.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0