Cách dùng từ "crane" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Dùng "crane" như danh từ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • crane là danh từ đếm được 

1. Mang nghĩa "cần trục"

=a tall metal structure with a long horizontal part, used for lifting and moving heavy objects

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A crane is used to pull the boats out of water
  • The crane lifted the container off the ship.

2. Mang nghĩa "con sếu"

=a large bird with long legs and a long neck that lives near water

II. Dùng "crane" như động từ

Mang nghĩa "vươn, nghển, ngẩng"

=to stretch your neck out to try to see something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She craned out of the window, trying to see the sea. 
  • He had to crane his neck to see what was happening on stage.
  • to crane one's neck (IELTS TUTOR giải thích: nghển cổ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc