Cách dùng "Heed / Pay heed to / Take heed" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Dùng "heed" như verb

Mang nghĩa "chú ý, lưu ý, để ý"

=to consider someone’s advice or warning and do what they suggest

IELTS TUTOR lưu ý:

  • heed dùng như ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The danger signs were there, but we didn’t heed the warning
  • The airline has been criticized for failing to heed advice/warnings about lack of safety routines. 
  • Perhaps they should have heeded their own advice.
  • to heed someone's advice (IELTS TUTOR giải thích: chú ý đến lời khuyên)

II. Dùng "heed" như noun

=attention or notice

IELTS TUTOR lưu ý:

  • heed dùng như danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Voters are dissatisfied, and Congress should take heed (= consider this).
  • Take heed of your doctor's advice. (IELTS TUTOR giải thích: Anh phải ghi nhớ và làm theo lời khuyên của bác sĩ)

III. Cụm "pay heed to"

=to give careful attention to someone’s advice or warning

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • People should pay no heed to these ill-informed views.
  • She paid no heed to our warning. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đã không hề quan tâm đến cảnh báo của chúng tôi)
  • Heed should be paid to ensure emergency supplies for potential storm victims and developing plans to ensure the safety of medical facilities, field hospitals, and concentrated quarantine sites in the event of a natural disaster.

IV. Cụm "take heed"

=take heed to pay careful attention to advice or a warning

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They took no heed of his advice.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking