Cách dùng từ"late"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"late"tiếng anh

I. Dùng "late" như adj

1. Mang nghĩa"trễ"

=used about something that continues after the time that it usually ends/if you are late, you arrive somewhere after the correct or usual time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • late with
  • late for
  • too late

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We got caught in a late meeting and almost missed the start of the film. 
  • There is a penalty for late registration. 
  • They’re always late with their payments. 
  • My flight was an hour late (IELTS TUTOR giải thích: chuyến bay của tôi chậm một giờ)
  • Because of the cold weather, the crops are late this year (IELTS TUTOR giải thích: vì trời rét, năm nay thu hoạch muộn)
  • A late riser (IELTS TUTOR giải thích: người dậy muộn)
  • She phoned to say she’d be late.  
  • He was ten minutes late for school.
  • We climbed the hill to watch the sunset, but we were too late.

2. Mang nghĩa"vào cuối ngày hoặc đêm, hoặc một thời gian hoặc một loạt..."

=done near the end of someone’s life or career/near the end of a period of time such as a day, month, or season/near the end of an evening or night

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The symphony is a late work. 
  • a late Picasso 
  •  the late 18th century 
  • These bulbs bloom in late spring. 
  • a girl in her late teens
  • If it weren’t so late I would give Donna a call.

3. Mang nghĩa"gần đây, mới đây"

=happening at a time just before the present

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, late  đứng  trước  noun  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a late news development
  • in late summer (IELTS TUTOR giải thích: vào cuối mùa hè)
  • She married in her late twenties (IELTS TUTOR giải thích: cô ta lấy chồng vào cuối những năm tuổi hai mươi)
  • Beethoven's late quarters (IELTS TUTOR giải thích: những bản tứ tấu cuối đời của Beethoven)

4. Mang nghĩa"đã chết, quá cố"

=used for talking about someone who has died, especially recently

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, late  đứng  trước  noun  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • my late aunt
  • their late mother (IELTS TUTOR giải thích: người mẹ quá cố của họ)

II. Dùng "late" như adv

1. Mang nghĩa"trễ"

=after the correct or usual time

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The trains are running 15 minutes late. 
    • to get up late (IELTS TUTOR giải thích: dậy trễ, dậy muộn)
    • to arrive home late (IELTS TUTOR giải thích: về nhà muộn)
    • The trees are flowering late this year.

    2. Mang nghĩa"vào cuối ngày hoặc đêm, hoặc một thời gian..."

    =near the end of an evening or night/near the end of a period of time such as a day, month, season, or someone’s life or career

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • late in
    • late in life

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • We won’t arrive home until late, so don’t wait up for us. 
      • Stop by late this afternoon. 
      • We plan to visit late in July. 
      • I sat up late last night (IELTS TUTOR giải thích: đêm qua tôi thức khuya)
      • late at night (IELTS TUTOR giải thích: vào lúc đêm khuya)
      • He didn’t receive the recognition he deserved until late in life.

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE