·
Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "many" tiếng anh
I. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- Many sẽ đóng chức năng ngữ pháp như sau:
- Từ hạn định (determiner): theo sau là danh từ số nhiều
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It happened many years ago / How many children have you? / Many of you will be going on to university.
- Đại từ (pronoun)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: ‘Did he write any other books?’ ‘Not many.’
- Từ chỉ định (predeterminer): thường + a hoặc danh từ số ít
- IELTS TUTOR xét ví dụ: We shall not see each other again for many a long day.
- Danh từ (noun): hay dùng "the many"
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The few who behave badly spoil the enjoyment of the many.
- Từ hạn định (determiner): theo sau là danh từ số nhiều
II. Cách dùng từ "many" tiếng anh
1. Mang nghĩa "nhiều, lắm"
=a large number of people, things, places etc
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- many of
- too many:
- a good many (=a fairly large number)
- many many (=a very large number)
- a great many (=a very large number)
- not very many (=only a few)
- many a (=more than a few)
- many hundreds/thousands/millions
- so many
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- many people think so (IELTS TUTOR giải thích: nhiều người nghĩ như vậy)
- there are too many mice in this house (IELTS TUTOR giải thích: nhà này có quá nhiều chuột)
- how many children have you got ? (IELTS TUTOR giải thích: anh có mấy con rồi?)
- I don't need many more (IELTS TUTOR giải thích: tôi không cần nhiều nữa)
- Did you get many responses to your advertisement?
- I haven’t told many people that I am pregnant.
- I’ve been to their house many times.
- In many cases workers were being employed without a written contract.
- Dervla Murphy’s latest book describes her many adventures in Nepal.
- The news will bring joy to many.
- Many of the world’s leading doctors have been trained here in Edinburgh.
- There are too many rules and regulations.
- We’ve lived here for a good many years.
- It all happened many many years ago.
- He was asked a great many questions and answered them all.
- Not very many companies can afford the high cost of introducing new technology.
- No doubt she had many a tale to tell of the old days.
- Many thousands of animals died in the floods.
- The scientists have been proved wrong so many times that people no longer believe them.
2. ( the many ) phần lớn mọi người; quần chúng
=the majority of people
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- in capitalist countries , the many have to labour for the few (IELTS TUTOR giải thích: trong các nước tư bản, số đông phải lao động cho một thiểu số)
- I don’t see why the many should suffer because of the few idiots who cause trouble.
III. Cách dùng "as many as"
IELTS TUTOR hướng dẫn So sánh AS MUCH AS & AS MANY AS trong tiếng anh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày