Bên cạnh phân tích đề ngày 22/8/2020 mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé, kèm bài viết của bạn HS đã đạt 6.5 IELTS WRITING, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "tally" tiếng anh
I. Dùng "tally" như động từ
1. "tally" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Dùng "tally" như nội động từ
Mang nghĩa "phù hợp, ăn khớp (về câu chuyện, số lượng..)"
=If one number or statement tallies with another, they agree with each other or are exactly the same.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You can also say that two numbers or statements tally.
- Its own estimate of three hundred tallies with that of another survey.
- This description didn't seem to tally with what we saw.
- The figures didn't seem to tally.
- what you say doesn't tally with what he told me (IELTS TUTOR giải thích: điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi)
2.2. Dùng "tally" như ngoại động từ (Tally = Tally up)
Mang nghĩa "kiểm (tên, hàng hoá...)"
=If you tally numbers, items, or totals, you count them
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...as we tally the number of workers who have been laid off this year.
- When the final numbers are tallied, sales will almost certainly have fallen.
- Bookkeepers haven't yet tallied up the total cost.
- Having filled in all the information, you can see the big picture, tally up all the plus points and choose the company with the higher total score. (IELTS TUTOR giải thích: Đã có thông tin điền đầy đủ rồi, bạn có thể thấy được bức ảnh đầy đủ, cộng lại tất cả những điểm cộng và chọn công ty với điểm tổng cộng cao hơn)
II. Dùng "tally" như danh từ
1. "tally" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR lưu ý:
- tally thường ở số ít
2. Mang nghĩa "sự kiểm điểm, sự kiểm đếm lại"
=A tally is a record of amounts or numbers which you keep changing and adding to as the activity which affects it progresses.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They do not keep a tally of visitors to the palace, but it is very popular.
- The final tally was 817 votes for her and 731 for him
- Keep a tally of how much you spend. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy ghi số tiền mà anh chi tiêu)
- Rarely was there any running tally of who did what for whom, or strategies concocted in which you give just so you could get. (IELTS TUTOR giải thích: Hiếm khi có sự tính toán xem ai đã làm gì cho ai, hay dựng lên những chiến lược mà trong đó bạn chỉ cho đi khi bạn có thể nhận lại được)
- In the meantime, the Ministry of Health on Tuesday reported another 262 people had tested positive for influenza A (H1N1) virus, increasing the country's tally to 5, 164. (IELTS TUTOR giải thích: Trong khi đó, Bộ Y tế đã báo cáo vào ngày thứ Ba có thêm 262 người kiểm tra dương tính với vi-rút cúm A (H1N1), nâng tổng số của cả nước lên 5164)
- That is the medal tally. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là bảng tổng cộng số lượng huy chương đã giành được)
- Da Nang's daily COVID-19 infection tally falls to 19 on Sept.11, including 2 found in the community
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE