Cách dùng từ "total"tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH DÙNG TỪ "AMOUNT" TIẾNG ANH

II. Cách dùng từ "total"

1. Dùng "total"như verb

1.1."total"là ngoại động từ

1.2. Cách dùng

1.2.1. Mang nghĩa"tính tổng, tổng cộng"

=to add several numbers or amounts together/When you total a set of numbers or objects, you add them all together.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to total the expenses (IELTS TUTOR giải thích: tổng cộng các món chi tiêu)
  • At the end of the day, please total your receipts.
  • They haven't totalled the exact figures.

1.2.2. Mang nghĩa"lên tới, tổng số lên tới"

=If several numbers or things total a certain figure, that figure is the total of all the numbers or all the things.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the visitors to the exhibition totalled 15,000 (IELTS TUTOR giải thích: số người xem triển lãm lên tới 15000)
    • Her earnings from tournaments now total over £5 million. 
    • Sales totalled about £10 million for the year. 
    • The company had taken out loans totalling £60 million.
    • the costs totalled 550d (IELTS TUTOR giải thích: chi phí lên tới 550 đồng)
    • The unit's exports will total $85 million this year.
    • They will compete for prizes totalling nearly £3000.

    2. Dùng "total"như noun

    Mang nghĩa"số tổng, tổng số, toàn bộ số lượng "

    =A total is the number that you get when you add several numbers together or when you count how many things there are in a group.

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Total là danh từ đếm được 
    • total of

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The companies have a total of 1,776 employees.
    • The total for your books comes to £46.50. 
    • England scored a total of 436 runs (IELTS TUTOR giải thích: đội Anh đã ghi được tổng số 436 điểm)
    • what does the total come to ? (IELTS TUTOR giải thích: tổng số lên đến bao nhiêu?)
    • Her score was higher than the combined totals of her closest opponents.
    • A total of 17 students signed up for the course.

    3. Dùng "total"như adj

    Mang nghĩa"hoàn toàn; toàn bộ; tuyệt đối"

    =The total number or cost of something is the number or cost that you get when you add together or count all the parts in it.

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • There could begin to be a decline in the total number of babies born each year. 
    • total eclipse of the sun /moon (IELTS TUTOR giải thích: nhật thực/nguyệt thực toàn phần)
    • total failure (IELTS TUTOR giải thích: sự thất bại hoàn toàn)
    • The total cost of the project would be more than $240 million.
    •  total war (IELTS TUTOR giải thích: chiến tranh toàn diện)
    • total silence (IELTS TUTOR giải thích: sự im lặng hoàn toàn)
    • the total number of casualties (IELTS TUTOR giải thích: tổng số thương vong)
    • to live in total ignorance of something (IELTS TUTOR giải thích: sống hoàn toàn không biết đến cái gì)
    • a total waste of time (IELTS TUTOR giải thích: hoàn toàn lãng phí thời gian)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking