Cách dùng từ"vent"iếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"vent"iếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng động từ"vent"tiếng anh

1. "vent"là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"làm cho hả (giận), trút (tâm sự, nỗi niềm..)"

=If you vent your feelings, you express them forcefully.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • vent your spleen/frustration/anger

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She phoned her best friend to vent her frustration. 
  • The rioters were prevented from venting their anger on the police.
  • to vent one's hatred on the enemy (IELTS TUTOR giải thích: trút căm thù vào đầu địch)
  • I just feel the need to vent my spleen in a bid to move on. 
  • There’s no need to vent your anger on me.

III. Cách dùng danh từ"vent"tiếng anh

Mang nghĩa"lỗ thông (để cho không khí, khí đốt, chất lỏng.. thoát ra hoặc vào trong một không gian hạn hẹp)"

=a hole or space that allows air, gas, or smoke to escape or fresh air to enter/A vent is a hole in something through which air can come in and smoke, gas, or smells can go out.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vent là danh  từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Quite a lot of steam escaped from the vent at the front of the machine. 
  • There was a small air vent in the ceiling.
  • the vent of a cask (IELTS TUTOR giải thích: lỗ thông hơi của cái thùng)
  • vents of a flute (IELTS TUTOR giải thích: lỗ sáo)
  • a vent through the dykes (IELTS TUTOR giải thích: lỗ thoát qua đê)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking