Cách dùng từ"without"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ"without"tiếng anh

I. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Without có thể đóng 2 chức năng ngữ pháp như sau:  
    • Dùng như giới từ (as a preposition)
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • I can’t see without my glasses. 
        • She walked past without saying anything. 
    • Dùng như trạng từ (as an adverb): 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
        • There isn’t any butter left, so we’ll have to manage without. 1

II. Cách dùng "without"

1. Dùng "without" như giới từ ​(preposition)

1.1. Mang nghĩa"vắng/thiếu ( ai/cái gì), không có ( ai/cái gì) đi theo"

=You use without to indicate that someone or something does not have or use the thing mentioned/If you do something without someone else, they are not in the same place as you are or are not involved in the same action as you.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • without someone doing something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He said he couldn't live without her (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy nói anh ấy không thể sống thiếu cô ta được) 
  • I feel very lonely without my dog (IELTS TUTOR giải thích: thiếu con chó tôi cảm thấy rất đơn độc)
  • We can't reach a decision without our chairman (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi không thể quyết định khi vắng ông chủ tịch)
  • She can't see to read without her glasses (IELTS TUTOR giải thích: không dùng kính bà ấy không thể nhìn mà đọc được)
  • Could these men have walked out of the prison without anyone noticing?
  • How did you open the bottle without a bottle-opener? (IELTS TUTOR giải thích: làm thế nào không có đồ khui mà anh vẫn mở cái chai được?)
  • I don't like myself without a beard. 
  • She wore a brown shirt pressed without a wrinkle.
  •  ...a meal without barbecue sauce
  • I told Franklin he would have to start dinner without me. 
  • How can I rebuild my life without you? 
  • We would never go anywhere without you.

1.2. Mang nghĩa"mà không (dùng với dạng 'ing' để nói là không)"

=If one thing happens without another thing, or if you do something without doing something else, the second thing does not happen or occur/If you do something without a particular feeling, you do not have that feeling when you do it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • without doing something
  • without so much as (=not even doing something that is normally expected)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She entered the room without knocking (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy đã vào phòng mà không gõ cửa) 
  • Try and do it without making any mistake (IELTS TUTOR giải thích: hãy cố gắng làm việc đó mà không mắc một lỗi nào)
  • He was offered a generous pension provided he left without a fuss. 
  • They worked without a break until about eight in the evening. 
  • Alex had done this without consulting her.
  • Liz closed the door without making a sound. 
  • He walked off and left me without so much as a backward glance.
  • Janet Magnusson watched his approach without enthusiasm. 
  • 'Hello, Swanson,' he said without surprise.

2. Dùng "without" như trạng từ (adverb)

Mang nghĩa"không có hoặc không biểu hiện cái gì"

=used for saying what someone or something does not have

IELTS TUTOR lưu ý:

  • do/manage/go without (=continue your life or work in spite of not having something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We'll have one room with a bathroom and one room without (IELTS TUTOR giải thích: chúng ta sẽ có một phòng có buồng tắm và một phòng không có)
  • if there's no milk , we'll have to manage without (IELTS TUTOR giải thích: nếu không có sữa, chúng ta đành xoay sở theo kiểu không có sữa)
  •  I can’t afford new trainers, so I’ll have to do without.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE