Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "youth" tiếng anh
I. "youth"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"thời trẻ, lúc còn trẻ, thời thanh xuân"
=the period of your life when you are young, or the state of being young
IELTS TUTOR lưu ý:
- Youth được dùng như danh từ không đếm được với nghĩa này
- the energy/enthusiasm/innocence of youth
- relive/recapture your youth
- misspent youth (=time spent doing silly or bad things when you are young)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I was a good football player in my youth.(IELTS TUTOR giải thích: ý ở đây tức là lúc còn trẻ)
- a wasted youth (IELTS TUTOR giải thích: một thời thanh niên uổng phí)
- In his youth, he had travelled and seen much of the world.
- The visit was more than just a chance to relive her youth.
- Adults who choose to go to college in later life are perhaps making up for a misspent youth.
- I often went there in my youth (IELTS TUTOR giải thích: thời trẻ tôi thường đi đến đó)
- the enthusiasm of youth (IELTS TUTOR giải thích: nhiệt tình của tuổi trẻ)
- her youth gives her an advantage over the other runners (IELTS TUTOR giải thích: tuổi trẻ làm cho cô ấy có ưu thế hơn những tay đua khác)
- she's full of youth and vitality (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy tràn trề tuổi xuân và sức sống)
- the youth of civilization (IELTS TUTOR giải thích: buổi ban đầu của nền văn minh)
2. Mang nghĩa"tầng lớp thanh niên"
=young people in general
IELTS TUTOR lưu ý:
- Youth được dùng như danh từ không đếm được với nghĩa này
- youth culture/unemployment/training
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It’s quite a job, training the youth of the country to be mature, responsible citizens.
- the youth of today has /have greater opportunities than ever before (IELTS TUTOR giải thích: lớp trẻ/giới trẻ ngày nay có những cơ hội lớn hơn bao giờ hết so với trước đây)
- Sport provides a way for the nation’s youth to express themselves.
3. Mang nghĩa"thanh niên trẻ trâu"
=a male teenager, especially one involved in violent or criminal activities a gang of youths
IELTS TUTOR lưu ý:
- Youth được dùng như danh từ đếm được với nghĩa này
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Hanoi city is the perfect place for young people to live in because it provides so many opportunities for the youths such as professional development, higher education and entertainment (IELTS TUTOR giải thích: Chỉ duy nhất khi mang nghĩa là chàng thanh niên trẻ (A youth is a boy or a young man) thì youth mới là danh từ đếm được, nên nếu ghi như này như bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR sẽ là sai)
- Our organization helps to shape character, citizenship, and fitness in these youths (IELTS TUTOR giải thích: youths ở đây có nghĩa là những chàng trai ấy)
- a bevy of youths (IELTS TUTOR giải thích: một đám thanh niên)
- the fight was started by some youths who had been drinking (IELTS TUTOR giải thích: cuộc ẩu đả xảy ra là do mấy thanh niên say rượu)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE