Cách dùng"widen"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng"widen"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng"widen"tiếng anh

1. "widen"vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"nới rộng ra, mở rộng ra, lan rộng"

=to become wider; to make something wider/to become larger in degree or range; to make something larger in degree or range

IELTS TUTOR lưu ý:

  • widen into something
  • widen something
  • widen something
  • widen out

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her eyes widened in surprise. 
  • Jasmine's eyes widened with disbelief. 
  • Here the stream widens into a river. 
  • The road gradually widens out. 
  • They may have to widen the road to cope with the increase in traffic.
  • Another concern is the widening gap between rich and poor. 
  • We plan to widen the scope of our existing activities by offering more language courses. 
  • The legislation will be widened to include all firearms.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE