Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase từ"distract"(Diễn đạt"làm xao nhãng" tiếng anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách mô tả về "nhóm tuổi"
II. Cách paraphrase từ"distract"(Diễn đạt"làm xao nhãng" tiếng anh)
1. distract someone's attention from sth
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "distract" & cụm "distract (so's) attention
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Don't allow noise to distract you from your work. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng để tiếng ồn làm xao nhãng công việc)
2. disturb
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt Interrupt / Disrupt / Disturb tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Nothing disturbs the peaceful current of life in the village. (IELTS TUTOR giải thích: Chẳng có gì làm xáo trộn cuộc sống thanh bình trong làng)
3. turn sth upside down
4. change sth through
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The world might change my whole life through. (IELTS TUTOR giải thích: Thế giới này có thể làm xáo trộn đời tôi)
5. make a right mess of sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He's made a right mess of things.(IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đã làm xáo trộn hoàn toàn các thứ)
6. mess up
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You have messed up my arrangements. (IELTS TUTOR giải thích: Anh làm xáo trộn mọi sắp xếp của tôi rồi)
7. be negligent on sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Peter had been constantly reprimanded for being negligent on the job. (IELTS TUTOR giải thích: Peter thường xuyên bị quở trách do xao nhãng công việc)
8. To make someone unable to concentrate orthink clearly
9. put off
=to prevent someone from concentrating on something so that they have difficulty doing it
IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb"put off"tiếng anh
10. prevent someone concentrating on something
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0