TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CLOTHES (QUẦN ÁO) IELTS

· Từ vựng theo Topic

I. DANH TỪ VỀ CLOTHES (QUẦN ÁO THƯỜNG GẶP)

1. QUẦN ÁO DÀNH CHO NAM

Tổng hợp từ vựng Topic Clothes thường xuất hiện trong IELTS Speaking - Writing

2. QUẦN ÁO DÀNH CHO NỮ

Tổng hợp từ vựng Topic Clothes thường xuất hiện trong IELTS Speaking - Writing

3. QUẦN ÁO MÙA HÈ

Tổng hợp từ vựng Topic Clothes thường xuất hiện trong IELTS Speaking - Writing

4. QUẦN ÁO MÙA ĐÔNG

Tổng hợp từ vựng Topic Clothes thường xuất hiện trong IELTS Speaking - Writing

II. TỪ MÔ TẢ HÀNH ĐỘNG MẶC QUẦN ÁO

Tổng hợp từ vựng Topic Clothes thường xuất hiện trong IELTS Speaking - Writing

III. TỪ VỰNG VỀ CLOTHES (QUẦN ÁO) VỚI FLASHCARDS

IV. TỪ VỰNG TOPIC CLOTHES (QUẦN ÁO) IELTS SPEAKING

1. Từ vựng topic SPECIAL COSTUMES

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic SPECIAL COSTUMES

2. Từ vựng topic CLOTHES

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To be fashionable = to be on trend 
  • Casual clothes: không trang trọng # Formal clothes
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I prefer casual clothes actually … I hate getting dressed up for special occasions
  • Students dress in highly formal clothes/attire when they come to school.
  • must-have (adj) 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Like most young people I was a bit of a slave to fashion and I’d always have to buy that must-have shirt or pair of shoes
  • Outfit: bộ đồ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm going to wear my vampire outfit for Halloween.
  • Tearing jeans: quần jeans rách 
  • Be dressed to kill = chải chuốt = get dressed up
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She doesn’t come to party dressed to kill or anything like that but her dress really suits her.
  • To dress for the occasion: ăn mặc hợp cảnh 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Basically the bin goes out more than us, SO let's dress up for the occasion
  • Go out of fashion = lỗi mốt 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We see a couple of shops which sell classic clothes but never go out of fashion.
  • Fashionista = fashion icon
  • Hand-me-downs: từ này rất thường dùng nhé, kiểu pass từ người này qua người khác, như quần áo em bé dùng từ đời anh chị qua đời em 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Staff must then go through the bags, putting them at risk for the coronavirus, only to fill their dumpsters with these hand-me-downs
  • Stylish (adj) có gu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was wearing stylish modern dress.
  • Have an eye for fashion: có con mắt thẩm mĩ
  • Keep up with the latest fashion: bắt trend
  • Look really good in…nhìn hợp với bộ đồ
  • to mix and match: phối đồ 
  • A slave to fashion: nô lệ thời trang 
  • to suit someone = be suitable to sb
  • To take pride in others’ appearance: rất để ý đến cách ăn mặc của người khác = make snap judgements about people from the clothes they wear 
  • Timeless: không bao giờ lỗi mốt 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: If you love rocking timeless denim looks, then Levi's sitewide sale is just what you need
  • Wearing Jeans and T-shirt means dressing fashionable in a simple timeless way.
  • Be well-dressed: ăn mặc đẹp
  • Designed clothing: trang phục thiết kế
  • Throw-away society: xã hội có xu hướng sử dụng hàng hóa phung phí (sử dụng vài lần rồi bỏ)
  • Throw money at: vung tiền vào…
  • To be a steal = a bargain = cheap 

3. Ideas topic CLOTHES

IELTS TUTOR lưu ý:

  • I am a fashion enthusiast, and I really prefer versatile (đa chức năng, linh hoạt) and casual clothes which are usually suitable for every occasion  : tín đồ thời trang 
  • On some special occasions such as wedding, I still treat myself to a high-end dress
  • Ao Dai - the iconic dress of Vietnam
  • The tailor-made dress: đồ may sẵn
  • I have a great feeling of femininity: nữ tính  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "feel like + sth/ving"
  • Ao dai is always the first thing that comes to my mind 
  • Wearing Ao dai is plain ==> nhìn chán 
  • It is a way of preserving the beauty 
  • Ao Dai plays an essential role in the spiritual life of Vietnamese people 
  • Clothes say a lot about outselves, and tell alot about our characteristics, our emotions and even our status 
  • When we are depressed, we tend to wear clothes in darker colour
  • Bracelets can be mixed and matched with any items of clothes in my wardrobe 
  • A charm necklace that my parents gave me on my birthday carries the message that they always want me to be happy and look amazing / graceful in every situation 
  • sb Looks stunning and attractive 
  • Jewelry is the perfect ornament for women’s outer appearance and make the owner shine  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách paraphrase "care, look after" 
  • People usually make judgements about others from the clothes they wear
  • In the past, clothes used to be colorful and people tended to wear traditional clothes very often 
  • In the present, due to globalization, people seem to change their style into jeans and tee-shirts to be more comfortable and modern
  • Wear branded clothes from head to toe: mặc hàng hiệu 
  • Confirm one’s social status 
  • Create a good impression 
  • Cost an arm and a leg
  • Overspend money on sth
  • Have to follow new trends all the time   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "trend" tiếng anh 
  • Uniforms help potential customers identify your business 
  • Make people in the company feel they are part of a team, thereby fostering a sense of pride 
  • Create a professional business image 
  • Uniforms allows people not to spend time worrying about what to wear 
  • Uniforms curtail the freedom of employees 
  • Express themselves: thể hiện cá tính 

VI. IDEAS & TỪ VỰNG TRẢ LỜI PART 2 IELTS SPEAKING TOPIC CLOTHES

ĐỀ 1

Describe your favourite clothing style

You should say:

  • What that is 
  • What kinds of clothes this style includes 
  • How often you wear it 
  • And explain why you like it 

ĐỀ 2

Describe a time you wore a type of clothes for a special occasion

You should say:

  • What the occasion was
  • What you wore
  • What other people at the occasion though of your clothes
  • Why you wore this type of clothes

Sau khi các em đã quen thuộc với từ vựng thường gặp trong IELTS Speaking Topic Clothes, các em nên làm quen với cấu trúc đề thi IELTS 4 kĩ năng nói chung, và bài thi mẫu IELTS Speaking Section 1, audio, kèm đáp án nói riêng, để xem khả năng mình đạt điểm cao trong IELTS Speaking có khả thi không nhé!

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé! Các em nên share bài Blog lại để khi cần học thì có ngay để học luôn nhé

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking