·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cognate object (Tân ngữ láy) là gì?
I. Cognate là gì?
IELTS TUTOR lưu ý:
- Trước khi hiểu Cognate object nghĩa là gì thì để cho dễ nhớ cần hiểu nghĩa từ Cognate trước
- Trong đó Cognate có nghĩa là từ cùng gốc từ, cùng họ hàng (Cognate languages and words have the same origin, or are related and in some way similar)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Italian word "mangiare" (= to eat) is cognate with the French "manger" (IELTS TUTOR giải thích ý ở đây là cái từ tiếng Ý này thì cùng gốc từ với từ manger
II. Cognate object là gì?
1. Định nghĩa:
IELTS TUTOR lưu ý:
- Cognate object về bản chất là tân ngữ nên sẽ có bản chất của 1 tân ngữ (sẽ bổ nghĩa cho động từ)
- Cognate object là 1 tân ngữ đóng vai trò là tân ngữ của động từ (động từ này và tân ngữ này sẽ có chung 1 gốc từ) = a noun functioning as the object of a verb to which it is etymologically related
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- think a thought (IELTS TUTOR giải thích: ta thấy thought trong câu này chính là Cognate object vì nó và động từ think là cùng chung 1 gốc từ)
- sing a song (IELTS TUTOR giải thích: tương tự song cũng là Cognate object vì sing chung 1 gốc từ với song)
2. Cognate object sẽ đi với nội động từ (ĐIỂM NGỮ PHÁP ĐẶC BIỆT)
IELTS TUTOR đã hướng dẫn cách dùng nội động từ không bao giờ đi với object, tuy nhiên một số động từ nhất định thì sẽ đi được với cognate object (tân ngữ láy)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Nhiều nội động từ có thể có tân ngữ láy (cognate object); đó là những tân ngữ có cùng hình thức với động từ
- Không phải nội động từ nào cũng + với cognate object (tân ngữ láy) được, thông thường chỉ 1 vài động từ như IELTS TUTOR xét ví dụ sau đây (không tự chế được nhé chắc chắn sẽ sai!)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Mary laughed a merry laugh. [to laugh ↔ a laugh] (IELTS TUTOR giải thích: Mary nở một nụ cười vui vẻ, ở đây có thể thấy laugh phía sau là cognate object vì động từ laugh chung gốc)
- The old man lived a happy life. [to live ↔ a life] (IELTS TUTOR giải thích: Ông lão đã hưởng một cuộc sống hạnh phúc)
- The little boy slept a sound sleep. [to sleep ↔ a sleep] (IELTS TUTOR giải thích: Chú bé ngủ một giấc ngủ ngon)
- He dreamed a strange dream. (He dreamed, and his dream was strange.)
- He walked their walk and talked their talk. (He walked and talked as they did.)
- He smiled a charming smile. (He smiled, and his smile was charming.)
- He danced a cheerful dance. (He danced, and his dance was cheerful.)
- He died a painful death. (He died painfully.)
============================
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0