Collocation với từ "dependent"

· Collocation

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation với từ "dependent"

1. Verb + dependent

be, feel | become | remain + dependent

  • be, feel + dependent

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many elderly people feel dependent on their children for financial support.
    • (Nhiều người cao tuổi cảm thấy phụ thuộc vào con cái để được hỗ trợ tài chính.)
  • become + dependent

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some students become dependent on their parents even after graduating from university.
    • (Một số sinh viên trở nên phụ thuộc vào cha mẹ ngay cả sau khi tốt nghiệp đại học.)
  • remain + dependent

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Without government assistance, many disabled individuals would remain dependent on their families.
    • (Nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ, nhiều người khuyết tật sẽ vẫn phụ thuộc vào gia đình.)

2. Adverb + dependent

1. ADV  khác+ dependent

  • Closely: IELTS TUTOR xét ví dụ: Many of the patients are closely dependent on staff for day-to-day emotional support.
    → Nhiều bệnh nhân phụ thuộc chặt chẽ vào nhân viên để được hỗ trợ tinh thần hàng ngày.

  • Deeply: IELTS TUTOR xét ví dụ: She became deeply dependent on her parents after the accident.
    → Cô ấy trở nên phụ thuộc sâu sắc vào cha mẹ sau vụ tai nạn.

  • Greatly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The economy is greatly dependent on foreign investment.
    → Nền kinh tế phụ thuộc rất nhiều vào đầu tư nước ngoài.

  • Heavily: IELTS TUTOR xét ví dụ: The country is heavily dependent on oil and gas imports.
    → Quốc gia này phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu dầu khí.

  • Highly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The success of the project is highly dependent on teamwork.
    → Sự thành công của dự án phụ thuộc rất nhiều vào tinh thần làm việc nhóm.

  • Very: IELTS TUTOR xét ví dụ: He was very dependent on his older brother for advice.
    → Anh ấy rất phụ thuộc vào anh trai để xin lời khuyên.

2. Critically, Crucially + dependent

  • Critically: IELTS TUTOR xét ví dụ: Modern science is critically dependent on high-performance computing.
    → Khoa học hiện đại phụ thuộc quan trọng vào điện toán hiệu suất cao.

  • Crucially: IELTS TUTOR xét ví dụ: The success of the business is crucially dependent on customer satisfaction.
    → Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc quan trọng vào sự hài lòng của khách hàng.

3. Absolutely, Completely, Entirely, Solely, Totally, Utterly, Wholly + dependent

  • Absolutely: IELTS TUTOR xét ví dụ: His career is absolutely dependent on public support.
    → Sự nghiệp của anh ấy hoàn toàn phụ thuộc vào sự ủng hộ của công chúng.

  • Completely: IELTS TUTOR xét ví dụ: The child is completely dependent on his mother.
    → Đứa trẻ hoàn toàn phụ thuộc vào mẹ của mình.

  • Entirely: IELTS TUTOR xét ví dụ: Their survival is entirely dependent on food donations.
    → Sự sống còn của họ hoàn toàn phụ thuộc vào các khoản quyên góp thực phẩm.

  • Solely: IELTS TUTOR xét ví dụ: He is solely dependent on his pension for income.
    → Anh ấy chỉ phụ thuộc vào lương hưu để có thu nhập.

  • Totally: IELTS TUTOR xét ví dụ: The region is totally dependent on agriculture.
    → Khu vực này hoàn toàn phụ thuộc vào nông nghiệp.

  • Utterly: IELTS TUTOR xét ví dụ: Jane had never met anyone so utterly dependent.
    → Jane chưa bao giờ gặp ai phụ thuộc hoàn toàn như vậy.

  • Wholly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The land is dry and wholly dependent on irrigation.
    → Vùng đất này khô cằn và hoàn toàn phụ thuộc vào hệ thống tưới tiêu.

4. Increasingly + dependent

  • Increasingly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The workforce is becoming increasingly dependent on automation.
    → Lực lượng lao động ngày càng phụ thuộc vào tự động hóa.

5. Essentially, Largely, Mainly + dependent

  • Essentially: IELTS TUTOR xét ví dụ: The economy is essentially dependent on tourism.
    → Nền kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào du lịch.

  • Largely: IELTS TUTOR xét ví dụ: Their operations are largely dependent on government funding.
    → Hoạt động của họ phần lớn phụ thuộc vào nguồn tài trợ của chính phủ.

  • Mainly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The school is mainly dependent on donations for financial support.
    → Trường học chủ yếu phụ thuộc vào các khoản quyên góp để hỗ trợ tài chính.

6. Partially, Partly + dependent

  • Partially: IELTS TUTOR xét ví dụ: 34% of people in the survey were at least partially dependent on public transport.
    → 34% số người trong khảo sát ít nhất cũng phụ thuộc một phần vào phương tiện giao thông công cộng.

  • Partly: IELTS TUTOR xét ví dụ: His income is partly dependent on commissions.
    → Thu nhập của anh ấy một phần phụ thuộc vào tiền hoa hồng.

7. Directly + dependent

  • Directly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company’s success is directly dependent on customer loyalty.
    → Sự thành công của công ty phụ thuộc trực tiếp vào lòng trung thành của khách hàng.

8. Mutually + dependent

  • Mutually: IELTS TUTOR xét ví dụ: The various organs of the body do not function in isolation but are mutually dependent.
    → Các cơ quan trong cơ thể không hoạt động riêng lẻ mà phụ thuộc lẫn nhau.

9. Economically, Financially + dependent

  • Economically: IELTS TUTOR xét ví dụ: The country is economically dependent on international trade.
    → Quốc gia này phụ thuộc kinh tế vào thương mại quốc tế.

  • Financially: IELTS TUTOR xét ví dụ: Many students are financially dependent on their parents.
    → Nhiều sinh viên phụ thuộc tài chính vào cha mẹ.

10. Emotionally + dependent

  • Emotionally: IELTS TUTOR xét ví dụ: Young children are often emotionally dependent on their caregivers.
    → Trẻ nhỏ thường phụ thuộc về mặt cảm xúc vào người chăm sóc.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0