Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "dependent"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với từ "dependent"
1. Verb + dependent
be, feel | become | remain + dependent
be, feel + dependent
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Many elderly people feel dependent on their children for financial support.
- (Nhiều người cao tuổi cảm thấy phụ thuộc vào con cái để được hỗ trợ tài chính.)
become + dependent
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Some students become dependent on their parents even after graduating from university.
- (Một số sinh viên trở nên phụ thuộc vào cha mẹ ngay cả sau khi tốt nghiệp đại học.)
remain + dependent
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Without government assistance, many disabled individuals would remain dependent on their families.
- (Nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ, nhiều người khuyết tật sẽ vẫn phụ thuộc vào gia đình.)
2. Adverb + dependent
1. ADV khác+ dependent
Closely: IELTS TUTOR xét ví dụ: Many of the patients are closely dependent on staff for day-to-day emotional support.
→ Nhiều bệnh nhân phụ thuộc chặt chẽ vào nhân viên để được hỗ trợ tinh thần hàng ngày.Deeply: IELTS TUTOR xét ví dụ: She became deeply dependent on her parents after the accident.
→ Cô ấy trở nên phụ thuộc sâu sắc vào cha mẹ sau vụ tai nạn.Greatly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The economy is greatly dependent on foreign investment.
→ Nền kinh tế phụ thuộc rất nhiều vào đầu tư nước ngoài.Heavily: IELTS TUTOR xét ví dụ: The country is heavily dependent on oil and gas imports.
→ Quốc gia này phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu dầu khí.Highly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The success of the project is highly dependent on teamwork.
→ Sự thành công của dự án phụ thuộc rất nhiều vào tinh thần làm việc nhóm.Very: IELTS TUTOR xét ví dụ: He was very dependent on his older brother for advice.
→ Anh ấy rất phụ thuộc vào anh trai để xin lời khuyên.
2. Critically, Crucially + dependent
Critically: IELTS TUTOR xét ví dụ: Modern science is critically dependent on high-performance computing.
→ Khoa học hiện đại phụ thuộc quan trọng vào điện toán hiệu suất cao.Crucially: IELTS TUTOR xét ví dụ: The success of the business is crucially dependent on customer satisfaction.
→ Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc quan trọng vào sự hài lòng của khách hàng.
3. Absolutely, Completely, Entirely, Solely, Totally, Utterly, Wholly + dependent
Absolutely: IELTS TUTOR xét ví dụ: His career is absolutely dependent on public support.
→ Sự nghiệp của anh ấy hoàn toàn phụ thuộc vào sự ủng hộ của công chúng.Completely: IELTS TUTOR xét ví dụ: The child is completely dependent on his mother.
→ Đứa trẻ hoàn toàn phụ thuộc vào mẹ của mình.Entirely: IELTS TUTOR xét ví dụ: Their survival is entirely dependent on food donations.
→ Sự sống còn của họ hoàn toàn phụ thuộc vào các khoản quyên góp thực phẩm.Solely: IELTS TUTOR xét ví dụ: He is solely dependent on his pension for income.
→ Anh ấy chỉ phụ thuộc vào lương hưu để có thu nhập.Totally: IELTS TUTOR xét ví dụ: The region is totally dependent on agriculture.
→ Khu vực này hoàn toàn phụ thuộc vào nông nghiệp.Utterly: IELTS TUTOR xét ví dụ: Jane had never met anyone so utterly dependent.
→ Jane chưa bao giờ gặp ai phụ thuộc hoàn toàn như vậy.Wholly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The land is dry and wholly dependent on irrigation.
→ Vùng đất này khô cằn và hoàn toàn phụ thuộc vào hệ thống tưới tiêu.
4. Increasingly + dependent
- Increasingly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The workforce is becoming increasingly dependent on automation.
→ Lực lượng lao động ngày càng phụ thuộc vào tự động hóa.
5. Essentially, Largely, Mainly + dependent
Essentially: IELTS TUTOR xét ví dụ: The economy is essentially dependent on tourism.
→ Nền kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào du lịch.Largely: IELTS TUTOR xét ví dụ: Their operations are largely dependent on government funding.
→ Hoạt động của họ phần lớn phụ thuộc vào nguồn tài trợ của chính phủ.Mainly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The school is mainly dependent on donations for financial support.
→ Trường học chủ yếu phụ thuộc vào các khoản quyên góp để hỗ trợ tài chính.
6. Partially, Partly + dependent
Partially: IELTS TUTOR xét ví dụ: 34% of people in the survey were at least partially dependent on public transport.
→ 34% số người trong khảo sát ít nhất cũng phụ thuộc một phần vào phương tiện giao thông công cộng.Partly: IELTS TUTOR xét ví dụ: His income is partly dependent on commissions.
→ Thu nhập của anh ấy một phần phụ thuộc vào tiền hoa hồng.
7. Directly + dependent
- Directly: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company’s success is directly dependent on customer loyalty.
→ Sự thành công của công ty phụ thuộc trực tiếp vào lòng trung thành của khách hàng.
8. Mutually + dependent
- Mutually: IELTS TUTOR xét ví dụ: The various organs of the body do not function in isolation but are mutually dependent.
→ Các cơ quan trong cơ thể không hoạt động riêng lẻ mà phụ thuộc lẫn nhau.
9. Economically, Financially + dependent
Economically: IELTS TUTOR xét ví dụ: The country is economically dependent on international trade.
→ Quốc gia này phụ thuộc kinh tế vào thương mại quốc tế.Financially: IELTS TUTOR xét ví dụ: Many students are financially dependent on their parents.
→ Nhiều sinh viên phụ thuộc tài chính vào cha mẹ.
10. Emotionally + dependent
- Emotionally: IELTS TUTOR xét ví dụ: Young children are often emotionally dependent on their caregivers.
→ Trẻ nhỏ thường phụ thuộc về mặt cảm xúc vào người chăm sóc.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày