·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "unstable"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với từ "unstable"
1. Linking verb + unstable
appear, be, seem, become, remain, make sth, render sth + unstable
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Prison order is rendered unstable by young inmates serving short sentences.
2. Adv + unstable
extremely, highly, very, increasingly, rather, relatively, somewhat, economically, politically, emotionally, mentally + unstable
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The building trade is notoriously unstable
- a politically unstable region highly
- vulnerable, emotionally unstable individuals
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0