Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn come up with: Giải thích & Paraphrase
I. "come up with"là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng "come up with"
1. Mang nghĩa"Nảy ra ý tưởng"
=If you come up with a plan or idea, you think of it and suggest it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Several of the members have come up with suggestions of their own.
- Einstein came up with the theory of relativity on a cycle ride.
- Why haven't I come up with the idea? (IELTS TUTOR giải thích: Sao tôi lại không nghĩ ra ý đó vậy ta?)
- They come up with a mutually acceptable compromise. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đưa ra một thỏa hiệp mà hai bên cùng chấp thuận)
- What makes people come up with such ideas? (IELTS TUTOR giải thích: Điều gì khiến mọi người có những ý kiến như thế?)
2. Mang nghĩa"kiếm được tiền...."
=If you come up with a sum of money, you manage to produce it when it is needed.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- How soon can you come up with the money? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thể kiếm được số tiền đó trong bao lâu?)
- If Warren can come up with the $15 million, we'll go to London.
III. Paraphrase"come up with"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Invent: to create something new and original.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The inventor came up with a new way to generate electricity.
- Devise: to plan or create something carefully.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist devised a new experiment to test her theory.
- Formulate: to put together the elements of something in a systematic way.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor formulated a treatment plan for the patient.
- Generate: to produce something, especially something new.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The machine generated a list of potential customers.
- Conceive: to form an idea or plan in the mind.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The architect conceived of a new design for the building.
- Dream up: to imagine something that is not real or possible.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The child dreamed up a story about a talking unicorn.
- Think of: to have a mental image or idea of something.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I can't think of a good excuse for being late.
- Brainstorm: to generate ideas by free association.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The team brainstormed a list of possible solutions to the problem.
- Collaborate: to work together with others to achieve a common goal.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The students collaborated on a project to design a new app.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE