Những ngày vừa qua, người dân các tỉnh miền Trung Việt Nam phải gánh chịu nhiều tổn thất nặng nề do ảnh hưởng của mưa lớn, lũ lụt kéo dài. Bên cạnh hướng dẫn cách viết WRITING không bị dư chữ, IELTS sẽ cùng các em phân tích từ vựng và cấu trúc bài báo Central Vietnam braces for torrential downpours kèm ví dụ cụ thể để các em nắm thông tin và nâng cao vốn từ nhé!
I. Đoạn báo IELTS TUTOR phân tích
Central provinces will be battered by heavy rains in the coming days due to a cold spell combined with tropical turbulence.
A tropical zone on the East Sea is likely to strengthen into a tropical depression on Wednesday, with winds of 40-60 kph, according to the National Center for Hydro-Meteorological Forecasting.
As of Tuesday morning, the center of the tropical zone lay around 60 km to the northwest of the Southwest Cay islet in Vietnam's Spratly Islands, moving west at a speed of 15-20 kph.
[...] Since Monday night, some central provinces had experienced heavy rains.
"This will be the first period of prolonged , heavy rains in the central region," said Nguyen Ngoc Huy, an independent weather and climate expert.
A second period of downpours will follow after Sunday, with complicated development.
Popular tourist destinations along the central coast like Binh Thuan, Ninh Thuan, Nha Trang, and Phu Yen, home to luxury resorts and long, sandy beaches, will receive heavy rainfall from Tuesday evening, Huy said.
Tran Quang Hoai, deputy head of the Central Steering Committee for Natural Disaster Prevention, said in a meeting Tuesday morning that with some parts of the central region battered by heavy rains of up to 1,500 mm each time, heavy flooding is inevitable.
He asked localities to prepare evacuation plans for low-lying areas and inspect river and sea embankment systems to ensure safety.
The East Sea could see 11-13 storms and tropical depressions this year, half of them affecting Vietnam, meteorologists have warned.
Its long coastline makes Vietnam particularly prone to destructive storms and flooding. Natural disasters, predominantly floods and landslides triggered by storms, killed 132 people and injured 207 others last year.
Last month, Storm Noul, the fifth tropical storm this year in the East Sea, killed six people in central Vietnam.
II. Phân tích từ vựng & cấu trúc tác giả sử dụng trong bài báo
- (to) brace (oneself) for: chuẩn bị tinh thần hoặc thể chất cho một điều gì đó khó chịu. Ex: The passengers were told to brace themselves for a crash landing. (Các hành khách được yêu cầu phải chuẩn bị cho một vụ hạ cánh).
- torrential downpour (n) mưa như trút nước => các em có thể vận dụng từ “torrential” để diễn tả mức độ mưa / bão lớn. Ex: torrential rain (mưa lớn), torrential storm (bão lớn).
- Central provinces will be battered by heavy rains in the coming days due to a cold spell combined with tropical turbulence: Các tỉnh miền Trung sẽ hứng chịu những đợt mưa lớn trong những ngày tới do đợt không khí lạnh kết hợp với nhiễu động nhiệt đới.
- Các em lưu ý, Câu này đang dùng cấu trúc bị động, một trong những cấu trúc câu nhấn mạnh được đánh giá cao trong IELTS WRITING
- due to + N: bởi vì (= because of)
- spell: ngoài nghĩa là đánh vần thì trong trường hợp này “spell” được hiểu như một khoảng thời gian mà một hoạt động hoặc tình trạng kéo dài liên tục. Ex: cold spell (đợt không khí lạnh)
- (to) combine (+ with): kết hợp với
- turbulence: sự nhiễu động, sự hỗn loạn, sự bất ổn. Ex: political turbulence (sự bất ổn chính trị)
- tropical depression: áp thấp nhiệt đới, từ này đã được IELTS TUTOR phân tích trong bài báo Vietnam ups evacuation plan as Storm Noul strengthens
- National Center for Hydro-Meteorological Forecasting: Trung tam Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia (Hydro-Meteorological (n): khi tượng thủy văn)
- prolonged (adj): kéo dài. Ex: period of prolonged rain (thời gian mưa kéo dài)
- rainfall (n): lượng mưa
- inevitable (adj) chắc chắn xảy ra, từ này đã từng xuất hiện IELTS TUTOR phân tích bài báo White House sows confusion about Trump's condition as source tells reporters next 48 hours will be critical
- evacuation (n) sự sơ tán, sự tản cư => evacuate (v): sơ tán, tản cư
- low-lying (adj) vùng trũng, vùng thấp
- (to) inspect: thanh tra, quan sát, kiểm tra cẩn thận một cái gì đó hoặc một người nào đó để khám phá thông tin, đặc biệt về chất lượng hoặc tình trạng của họ. Ex: She held the bank note up to the light and inspected it carefully. (Cô ấy đưa tờ ghi chú ra chỗ sáng và kiểm tra nó cẩn thận)
- embankment: kè / đê => embank (v) đắp đê
- warn: cảnh báo
- prone to sth / doing sth: thường xuyên làm điều gì đó hoặc mắc phải điều gì đó, đặc biệt there điều tồi tệ. Ex: He is prone to forgetting things (Anh ấy dễ quên mọi thứ)
- predominantly (adv) chủ yếu (= mostly = mainly)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0