Từ vựng & Cấu trúc qua bài báo

The post-coronavirus cruise? Not ready to sail (New York Times)

· Điểm báo

Bên cạnh gửi đến em tổng ôn tập trước khi thi IELTS READING từ đó em có thể có được những checklist mình cần nắm vững trước khi đi thi, hôm nay IELTS TUTOR xin điểm bài báo khá là hay về Topic Travel được đăng trên tờ New York Times "The post-coronavirus cruise? Not ready to sail" được đăng ngày 28/6/2020 để em vừa cập nhật tin tức, vừa làm quen với các cấu trúc và từ vựng được tác giả dùng nhé

I. Đoạn báo IELTS TUTOR phân tích

The post-coronavirus cruise? Not ready to sail

Genting takes this step: its boats will sail with up to 40% fewer passengers.

“We can no longer earn the same money,” said Zhu. “As long as we can continue our operations when we resume – enough for the business to continue – we will be happy enough for a few months.”

Dr. Schaffner called the Genting guidelines “very comprehensive,” although he said masks may have to be part of the equation. (Genting’s plan doesn’t require passengers to wear masks or stay away from each other on board.) It’s not the cruise experience, it goes too far, ”he said. -he declares.

But at the very least, he said, companies should offer to provide passengers with masks when they get off the ship for day trips and mingle with people ashore.

“This is a time when people should be very encouraged” to wear masks, he said.

 

Do not go back on board

Fred Kantrow and his wife were among the passengers who fell ill with coronavirus after sailing aboard the Celebrity Eclipse, a cruise ship owned by Royal Caribbean. Their daughter, who picked them up at the airport on their return, also fell ill.

Mr. Kantrow, 59, a lawyer in Smithtown, N.Y., sued Celebrity after the experiment, saying that they had not done enough to prevent the epidemic on board. The Eclipse was forced to sail for two more weeks when Chile refused to let the passengers disembark; meanwhile, the ship continued to host overcrowded parties, photographs included in Mr. Kantrow’s trial.

The C.D.C. records show that 92 people from this ship tested positive for Covid-19, and Mr. Kantrow’s combination claims that two died.

“I don’t know if they’re going to be able to do anything to get me back,” he said. “It is really difficult to trust them. In two or three years, will my position change? May be. But when we got off the ship, my wife said, “Yeah, I’m not doing it again.” “

II. Phân tích từ vựng & cấu trúc tác giả sử dụng trong bài báo

    • Tiêu đề bài báo the post-coronavirus cruise tiền tố post có nghĩa là hậu, ở đây là hậu corona virus, nhớ đọc thêm về tiền tố hậu tố và word form mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé 
    • Cấu trúc As long As mang nghĩa là miễn là, em nhớ đọc thêm về cấu trúc As long As mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn trước đó nhé 
    • Resume nghĩa là hồi phục lại 
    • comprehensive: chi tiết = detailed 
    • Stay away from each other on board Cụm stay away from là phrasal verb mang nghĩa tránh xa 
    • On board có nghĩa là ở trên tàu
    • At the very least (tối thiểu thì) # At the very most (tối đa thì)
    • Get off the ship for day trips get off là phrasal verb mang nghĩa là xuống, get off the bus là xuống xe buýt
    • Mingle with people ashore động từ mingle with là động từ mà IELTS TUTOR luôn khuyên các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR nên học vì áp dụng được vào nhiều bối cảnh, nghĩa là hoà tan, hoà hợp với ai đó, ở đây mang nghĩa tiếp xúc với người trên bờ 
    • Fell ill with corona virus cụm fell ill with mang nghĩa đổ bệnh 
    • Sail có nghĩa là chèo thuyền
    • Pick them up at the airport là đón tại sân bay 
    • On their return là trong khi người ta trở lại, tức là từ chuyến đi về lại 
    • Refuse to let the passengers disembark, disembark có nghĩa là cho hành khách lên bờ, nếu dùng với hàng hoá là dở hàng hoá, ý ở đây muốn nói là tàu này muốn neo và đưa hành khách lên bờ mà nước Chile không cho 
    • The ship continued to host overcrowded parties: host là động từ có nghĩa là tổ chức, là chủ nhà của, ý ở đây là cái tàu này tiếp tục tổ chức tiệc tùng đông người (overcrowded)
    • Be tested positive for Covid-19: bị dương tính với…
    • Do anything to get me back: làm gì đó để níu giữ khách hàng lại 
    • Trust sb: tin tưởng
    • My position will change: lập trường của mình có thay đổi

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc